Từ điển Thiều Chửu
褐 - hạt/cát
① Áo vải to. ||② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt. ||③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển Trần Văn Chánh
褐 - hạt
① (văn) Quần áo vải thô: 短褐 Quần áo ngắn vải thô; ② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám; ③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褐 - cát
Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褐 - hạt
Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.


被褐懷玉 - bị cát hoài ngọc || 褐夫 ( 1 ) - cát phu || 裘褐 - cừu cát || 褐夫 - hạt phu ||